Từ điển Thiều Chửu
豔 - diễm
① Tươi đẹp, dáng mặt đầy đặn tươi đẹp gọi là diễm, như kiều diễm 嬌豔 tươi đẹp óng ả, văn từ hoa mĩ gọi là diễm thể 豔體, ái tình nồng nàn gọi là diễm tình 豔情, v.v. ||② Ham chuộng, như hâm diễm 歆豔 hâm mộ ham thích. ||③ Con gái đẹp. ||④ Màu mỡ, rực rỡ. ||⑤ Khúc hát nước Sở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
豔 - diễm
Đẹp đẽ — Sáng sủa rực rỡ.


哀感頑豔 - ai cảm ngoan diễm || 哀豔 - ai diễm || 冶豔 - dã diễm || 豔歌 - diễm ca || 豔陽 - diễm dương || 豔麗 - diễm lệ || 豔色 - diễm sắc || 豔詩 - diễm thi || 豔情 - diễm tình || 豔絕 - diễm tuyệt || 光豔 - quang diễm ||